âm lich hôm nay, âm lich ngay mai, lịch âm ngày mai, ngày mai là ngày gì Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 For the academic year 2020-2021, two colleges are active for serving college programs in North Adams, Massachusetts.In addition, there are 13 colleges located within 30 miles from North Adams.By school types, all schools are public. 2022 sac dep spa. where to buy erythritol sweetener. houses for rent sussex. falklands medal. rettendon murders Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 2/10. Dương lịch hôm nay là 2/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 7/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu phân. Ngày Mậu Tý - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là . - Hư nhật Thử - Cái Duyên Xấu. Hung Tú Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. -00000- Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. Xem lịch âm ngày 2/10/2022 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 2/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/10/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 10 năm 2022 Ngày 2 tháng 10 năm 2022 Dương lịch Ngày 2 tháng 10 năm 2022 2 Âm lịch Ngày 7 tháng 9 năm 2022 7 Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Thu phân Giữa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 2 10 2022 Âm lịch 7 9 2022 Can chi Mậu Tý Canh Tuất Nhâm Dần Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659 Ngọ 1100-1359Thân 1500-1759Dậu 1700-1959 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/10/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 2/10/2022 Dương lịch 2/10/2022 - Chủ Nhật Âm lịch 7/9/2022 - Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0546, Lặn 1822, Giữa trưa 1204 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1845, Lặn 0524, Độ tròn 0004 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.... Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.... XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong. Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Hư. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Chuột. Diễn giải - Hư nhật Thử - Cái Duyên Xấu. Hung Tú Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. - Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h-3h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h-5h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h-9h và 19h-21h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 2/10Dương lịch hôm nay là 2/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 7/ về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu Mậu Tý - Ngày Phạt Nhật Đại Hung - Dương Thổ khắc Dương Thủy Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Hư, Trực Bình Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.Xem lịch âm hôm nay 2/10/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật, Thời đứcSao xấu Thiên ngục, Thổ ôn, Quả tú, Phi ma sátTuổi hợp Tam hợp Thân, Thìn - Lục hợp SửuTuổi xung Bính Ngọ, Giáp NgọHoạt động nên làm Làm việc thiện, vệ sinh nhà cửa, gieo trồngHoạt động không nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 2/10/2022Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19hGiờ xấu Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 1h-3h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 3h-5h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 5h-7h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 7h-9h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tị 9h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện hành ngày 2/10/2022Ngày xuất hànhThanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như xuất hànhĐi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc xuất hành ngày 2/10/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 1h-3h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 3h-5h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 5h-7h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 7h-9h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tị 9h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Thứ Năm, ngày 10/2/2022 Âm lịch Ngày 10/1/2022 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Hành Kim - Sao Giác - Trực Định - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Tiết khí Lập Xuân Từ ngày 4/2 đến ngày 17/2 Trạch Nhật Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật Đại Cát - Dương Mộc sinh Dương Hỏa Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt đại cát, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Giáp Ngọ Nhâm Dần Nhâm Dần Sa Trung Kim Kim Bạch Kim Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạo Giáp Tý 23h-01h Hải trung Kim Sát Chủ Ất Sửu 01h-03h Hải trung Kim Đinh Mão 05h-07h Lô trung Hỏa Canh Ngọ 11h-13h Lộ bàng Thổ Nhâm Thân 15h-17h Kiếm phong Kim Không Vong Quý Dậu 17h-19h Kiếm phong Kim Không Vong Giờ Hắc Đạo Bính Dần 03h-05h Lô trung Hỏa Sát Chủ Mậu Thìn 07h-09h Đại lâm Mộc Kỷ Tỵ 09h-11h Đại lâm Mộc Tân Mùi 13h-15h Lộ bàng Thổ Thọ Tử Giáp Tuất 19h-21h Sơn đầu Hỏa Ất Hợi 21h-23h Sơn đầu Hỏa Tuổi hợp ngày Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần Giác Mộc GiaoGiác tinh được việc chủ nhân vinhĐi thi đỗ đạt. Gặp quý nhânGiá thú hôn nhân, sinh quý tửNên kiêng mai táng sửa âm phần Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức Trùng Tang * - Dương Thác - Đại Hao * - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch Hổ - Tội Chỉ Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại… Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Ngày 2 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 26 tháng 8 năm 2021 tức ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 2/10/2021 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 2 tháng 10 năm 2021 ngày 2/10/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 2/10/2021 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54717431145 Độ dài ban ngày 11 giờ 56 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12915061201 Độ dài ban đêm 13 giờ 37 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 10 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 2 tháng 10 năm 2021 Dương lịch Ngày 2/10/2021 Âm lịch 26/8/2021 Bát Tự Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Dương Liễu Mộc Ngày Quý Mùi; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Dương Liễu Mộc kị tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang. Sao xấu Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù, Xúc thủy long. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Nữ. Ngũ Hành Thổ. Động vật Dơi. Mô tả chi tiết - Nữ thổ Bức - Cảnh Đan Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Kết màn, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

2 10 là ngày mấy âm